A. NHÓM VI SINH & MÔI TRƯỜNG CHO AO NUÔI TÔM
1. EM (Men gốc cao cấp) – Công nghệ E.M vi sinh đặc biệt được chuyển giao từ Mỹ
Thành phần:

– Saccharomyces cerevisiae: 2.3×106 CFU/ml

– Lactobacillus acidophilus: 1.7×106 CFU/ml,

– Bacillus subtilis : 5.5×106 CFU/m

Côn g dụng: 

Làm giảm mật độ tảo. Bổ sung vi sinh vật có lợi, giúp ổn định và làm sạch môi trường nước ao nuôi, ức chế vi khuẩn gây hại trong ao nuôi tôm

Hướng dẫn sử dụng:

-Trại giống: 1 lít hòa 30 lít nước sạch/5.00m3.
– Ao quảng canh: 1 lít hòa 30 lít nước sạch/8.000-10.000m3. 15  ngày dùng 1 lần.
– Ao công nghiệp: 1 lít hòa 30 lít nước sạch/4.000-5.000m3. 10  ngày dùng 1 lần.
– Đặc biệt trước khi thả tôm 3-5 ngày:1 lít/4.000-5.000m3 giúp ao lên màu đẹp, tôm tránh được nhiều bệnh do nấm và vi khuẩn gây ra.
– Dùng trộn thức ăn: 1 lít/1.000kg thức ăn.

2. BIOS Bột – Giải pháp tốt nhất cho môi trường nuôi trong sạch
Thành phần:

– Bacillus licheniformis:1,1×10⁸ CFU/g
– Nitrosomonas spp: 9,8×10⁷CFU/g
– Nitrobacter spp :1,0×10⁸ CFU/g

Côn g dụng: 

Tạo vi sinh có lợi, làm sạch môi trường, giảm khí độc NH4, H2S trong ao.

Hướng dẫn sử dụng:

– Xử lý định kỳ: 50-100g/1.000m3 để phân hủy chất thải trong nước ao nuôi.
– Xử lý ô nhiễm nặng: liều lượng 100-200g/1.000m3.

3. BIOS Hạt – Độc đáo, tiện dụng, hiệu quả tức thì
Thành phần:

– Bacillus licheniformis:1,1×10⁸ CFU/gNitrosomonas spp: 9,8×10⁷CFU/gNitrobacter spp :1,0×10⁸ CFU/g Co – generic, Minerais.Các hạt ENZYME phân giải, môi truờng đệm dinh dưỡng và khoáng vi lượng vừa đủ.

Côn g dụng: 

Men vi sinh dạng hạt, làm sạch đáy ao, tạo môi trường luôn trong sạch và bền vững.

Hướng dẫn sử dụng:

– Xử lý định kỳ: 50-100g/1.000m3 để phân hủy chất thải trong nước ao nuôi.- Xử lý ô nhiễm nặng: liều lượng 100-200g/1.000m3.

4. Z- MIN:  ZEO Lite Vi sinh
Thành phần:

– Calcium oxide (CaO): 2-3,74%
– Sodium oxide (Na2O) ): 2-2,5%
– Bacillus licheniformis : 1,2 x 10⁸ CFU/kg
– Bacillus megaterium : 1,0 x 10⁸ CFU/kg

Côn g dụng: 

– Giúp tôm cứng vỏ, ổn định môi trường ao nuôi, Giúp tôm phát triển tốt.
– Phân hủy chất thải, mùn bã hữu cơ làm sạch môi trường ao nuôi, ức chế vi sinh vật có hại.

Hướng dẫn sử dụng:

– Sử dụng: 1-3kg/1.000m3, tùy điều kiện ao nuôi, định kỳ 7 ngày/lần, trong suốt chu kỳ nuôi.

5. TABO – Phục hồi môi trường nuôi tôm
Thành phần:

– EDTA (Ethylendiamine tetraacetic acid): 10.000mg

Côn g dụng: 

Khử phèn sắt, phèn nhôm, khử kim loại nặng, làm ổn định môi trường nước,

Khử sạch tảo chết, váng bọt.

Hướng dẫn sử dụng:

– Giãm độ dơ của nước ao: 3 lít/ 1.000 m3; Từ 2-3 ngày dùng 1 lần.
– Phục hồi môi trường: 4-5 lít/1.000m³.

6. MIX- 301 – Tạo nguồn thức ăn phong phú, gây màu nước nhanh
Thành phần:

– Dicalcium Phosphate :130.000-150.000 mg/kg, Cobalt:100-120 mg/kg, Copper: 8.000-10.000 mg/kg, Choline: 4.000 mg/kg, Folic acid: 140 mg/kg, Manganese : 1.600-1.800 mg/kg, Selenium: 80-100 mg/kg, Zinc: 9.000-11.000 mg/kg, Iron:18.000-20.000 mg/kg, Pantothenic Acid: 1.100 mg/kg, Vitamin A: 280.000 UI/kg

Côn g dụng: 

– Cung cấp dinh dưỡng và thức ăn tự nhiên cho tôm( Moina, tảo khuê…).

– Gây và ổn định màu nước nhanh nhất.

– Phục hồi lại môi trường tự nhiên ban đầu sau khi dùng thuốc sát trùng nuôi tôm.

Hướng dẫn sử dụng:

– Gây và ổn định màu nước 1 Kg/ 1.000 m3.  Từ 7-10 ngày dùng 1 lần.
– Bổ sung vitamin và khoáng chất thiết yếu: Trộn 10g/1 Kg thức ăn.

B. NHÓM VI SINH MÔI TRƯỜNG CHO AO NUÔI CÁ
4. Z- MIN:  ZEO Lite Vi sinh
Thành phần:

– Calcium oxide (CaO): 2-3,74%
– Sodium oxide (Na2O) ): 2-2,5%
– Bacillus licheniformis : 1,2 x 10⁸ CFU/kg
– Bacillus megaterium : 1,0 x 10⁸ CFU/kg

Côn g dụng: 

– Zeolite vi sinh làm sạch môi trường

Hướng dẫn sử dụng:

– 5kg/2.000-3000 m3

5. BIOS Bột – Giải pháp tốt nhất cho môi trường nuôi trong sạch
Thành phần:

– Bacillus licheniformis:1,1×10⁸ CFU/g
– Nitrosomonas spp: 9,8×10⁷CFU/g
– Nitrobacter spp :1,0×10⁸ CFU/g

Côn g dụng: 

Tạo vi sinh có lợi, làm sạch môi trường, giảm khí độc NH3, H2S trong ao.

Hướng dẫn sử dụng:

1kg/2.000-3000 m3

6. BIOS Hạt – Độc đáo, tiện dụng, hiệu quả tức thì
Thành phần:

– Bacillus licheniformis:1,1×10⁸ CFU/gNitrosomonas spp: 9,8×10⁷CFU/gNitrobacter spp :1,0×10⁸ CFU/g Co – generic, Minerais.Các hạt ENZYME phân giải, môi truờng đệm dinh dưỡng và khoáng vi lượng vừa đủ.

Côn g dụng: 

Men vi sinh, làm sạch đáy ao, loại trừ khí độc NH3, H2S.

Hướng dẫn sử dụng:

1kg/2.000-3000 m3

7. TABO – Phục hồi môi trường nuôi thủy sản
Thành phần:

– EDTA (Ethylendiamine tetraacetic acid): 10.000mg

Côn g dụng: 

Phục hồi và trẻ hóa môi trường, Khử sạch tảo chết, váng bọt. Giảm hàm lượng kim loại nặng.

Hướng dẫn sử dụng:

2lít/1.000 m3